1 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00, A01, B00, D07 |
22 |
31,680,000
|
|
2 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
22 |
31,680,000
|
|
3 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D08 |
25 |
31,680,000
|
|
4 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
B00, D08 |
24 |
83,000,000
|
|
5 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, B00, D08 |
23 |
54,000,000
|
|
6 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học- CT dự bị đh bằng tiếng anh |
B00, B08 |
24 |
|
|
7 |
DK7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01, D01 |
28 |
77,000,000
|
|
8 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01, D01 |
28 |
|
|
9 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01, C00, C01, D01 |
29,45 |
27,060,000
|
|
10 |
7460112 |
ĐH Toán ứng dụng |
A00, A01 |
31 |
27,060,000
|
|
11 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07 |
31,45 |
60,720,000
|
|
12 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C01, D07 |
32,4 |
27,060,000
|
|
13 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00, A01, C00, D01 |
27 |
52,000,000
|
|
14 |
N7340301 |
Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang |
A00, A01, C01, D01 |
22 |
20,500,000
|
|
15 |
FA7340301 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A01, D01 |
24 |
80,000,000
|
|
16 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
A01, D01 |
24 |
|
|
17 |
DK7340301 |
Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) |
A01, D01 |
24 |
78,000,000
|
|
18 |
D7340301 |
Kế toán- Dự bị đh bằng tiếng anh |
A01, D01 |
24 |
|
|
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01 |
33 |
31,680,000
|
|
20 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A01, D01 |
28 |
83,000,000
|
|
21 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
30,8 |
54,000,000
|
|
22 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
A01, D01 |
28 |
|
|
23 |
N7480101 |
Khoa học máy tính phân hiệu Khánh Hòa |
A00, A01, D01 |
22 |
24,000,000
|
|
24 |
D7480101 |
Khoa học máy tính- CT dự bị đh bằng tiếng anh |
A01, D01 |
28 |
|
|
25 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
22 |
31,680,000
|
|
26 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01 |
29,8 |
31,680,000
|
|
27 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
A01, C01, V00, V01 |
28,5 |
54,000,000
|
|
28 |
K7340201M |
Kinh Doanh (đơn bằng 2+ 1,5)- Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
A01, D01 |
26 |
|
|
29 |
DK7340201M |
Kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực, Quan hệ lao động) (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
A01, D01 |
26 |
|
|
30 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
30,8 |
64,000,000
|
|
31 |
0008_FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - học bằng tiếng Anh_x |
A01, D01 |
28 |
84,000,000
|
|
32 |
DK7340120L |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01, D01 |
28 |
|
|
33 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01, D01 |
28 |
|
|
34 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế- Dự bị đh bằng tiếng anh |
A01, D01 |
28 |
|
|
35 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01 |
31,3 |
31,680,000
|
|
36 |
D7520216 |
Kỹ thuật điề khiển và tự động hóa- CT dự bị dhd bằng tiếng anh |
A00, A01 |
24 |
|
|
37 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, C01 |
30 |
31,680,000
|
|
38 |
DK7520201 |
Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A00, D01 |
24 |
80,000,000
|
|
39 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, C01 |
23 |
54,000,000
|
|
40 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A00, A01 |
24 |
|
|
41 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, C01 |
26 |
54,000,000
|
|
42 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00, A01 |
24 |
83,000,000
|
|
43 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
A00, A01, C01 |
26,7 |
54,000,000
|
|
44 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
27,8 |
31,680,000
|
|
45 |
F7520301 |
Kỹ thuật Hóa học - Chất lượng cao |
A00, B00, D07 |
23 |
54,000,000
|
|
46 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01 |
33,3 |
31,680,000
|
|
47 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01 |
22 |
24,000,000
|
|
48 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A01, D01 |
28 |
83,000,000
|
|
49 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
30,9 |
54,000,000
|
|
50 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - CT dự bị đh bằng tiếng anh |
A01, D01 |
28 |
|
|
51 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01 |
24 |
31,680,000
|
|
52 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00, A01 |
24 |
83,000,000
|
|
53 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, C01 |
22 |
54,000,000
|
|
54 |
DK7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A00, D01 |
24 |
77,000,000
|
|
55 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01 |
24 |
|
|
56 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01 |
22 |
31,680,000
|
|
57 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng- CT dự bị đh bằng tiếng anh |
A00, A01 |
24 |
|
|
58 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, C01, D01 |
31,1 |
52,000,000
|
|
59 |
N7380101 |
Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00, A01, C00, D01 |
22 |
20,500,000
|
|
60 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, D01 |
31,2 |
31,680,000
|
|
61 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
34,25 |
27,060,000
|
|
62 |
FA7340115 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A01, D01 |
28 |
84,000,000
|
|
63 |
F7340115 |
Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
31,3 |
64,000,000
|
|
64 |
N7340115 |
Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00, A01, D01 |
24 |
20,500,000
|
|
65 |
D7340115 |
Marketing- CT dự bị đh bằng tiếng anh |
A01, D01 |
28 |
|
|
66 |
7340120 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01 |
33,8 |
27,060,000
|
|
67 |
7520207 |
Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông |
A00, A01, C01 |
31,2 |
31,680,000
|
|
68 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
A00, A01, C01 |
31,85 |
31,680,000
|
|
69 |
7380101 |
Ngành Luật |
A00, A01, C01, D01 |
25 |
27,060,000
|
|
70 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D11 |
33,8 |
27,060,000
|
|
71 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
D01 |
25 |
80,000,000
|
|
72 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
D01, D11 |
30,3 |
64,000,000
|
|
73 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
D01, D11 |
24 |
20,500,000
|
|
74 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04, D11, D55 |
32,5 |
27,060,000
|
|
75 |
7340408 |
Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động. CN Hành vi tổ chức) |
A00, A01, C01, D01 |
25 |
27,060,000
|
|
76 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
A01, D01, T00, T01 |
31,3 |
27,060,000
|
|
77 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (ngành Golf) |
A01, D01, T00, T01 |
22 |
27,060,000
|
|
78 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01 |
23 |
31,680,000
|
|
79 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00, A01, D01 |
33 |
27,060,000
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
80 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) |
A00, A01, D01 |
32 |
64,000,000
|
|
81 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
30 |
52,000,000
|
|
82 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A01, D01 |
27 |
84,000,000
|
|
83 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01 |
27,8 |
52,000,000
|
|
84 |
DK7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1)- Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
A01, D01 |
28 |
83,000,000
|
|
85 |
K7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1)- Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
A01, D01 |
28 |
|
|
86 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc; Đại học Saimaa-Phần Lan |
A01, D01 |
28 |
|
|
87 |
DK7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
A01, D01 |
28 |
|
|
88 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh- CT dự bị đh bằng tiếng anh |
A01, D01 |
27 |
|
|
89 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00, A01, D01 |
22 |
20,500,000
|
|
90 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2.5+1.5) -Chương trình liên kết Đại học Taylor’s-Malaysia; Chương trình liên kết (song bằng 2+2) Đại học Southern Cross-Úc |
A01, D01 |
28 |
|
|
91 |
DK7340101N |
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
A01, D01 |
28 |
79,000,000
|
|
92 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00, A01, V00, V01 |
23 |
31,680,000
|
|
93 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00, A01, D01, D07 |
28,7 |
52,000,000
|
|
94 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
33 |
27,060,000
|
|
95 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - học bằng tiếng Anh |
A01, D01 |
26 |
80,000,000
|
|
96 |
DK7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A01, D01 |
26 |
80,000,000
|
|
97 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A01, D01 |
26 |
|
|
98 |
D7340201 |
Tài chính- Ngân hàng - Dự bị đh bằng tiếng anh |
A01, D01 |
26 |
|
|
99 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00, H01, H02, H03 |
31,5 |
31,680,000
|
|
100 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
H00, H01, H02, H03 |
31 |
54,000,000
|
|
101 |
N7210403 |
Thiết kế đồ họa phân hiệu Khánh Hòa |
H00, H01, H02, H03 |
24 |
24,000,000
|
|
102 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
H02, H03, V00, V01 |
29,7 |
31,680,000
|
|
103 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00, H01, H02, H03 |
30,6 |
31,680,000
|
|
104 |
7460201 |
Thống kê |
A00, A01 |
28,5 |
27,060,000
|
|
105 |
7310630 |
Việt Nam học |
A01, C00, C01, D01 |
34,25 |
27,060,000
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
106 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) |
A01, C00, C01, D01 |
22 |
20,500,000
|
|
107 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01, C00, C01, D01 |
33,3 |
50,160,000
|
|
108 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01, D01 |
24 |
80,000,000
|
|
109 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
D01, D11 |
28,6 |
52,000,000
|
|
110 |
D7310630Q |
Việt Nam học- CT dự bị đại học bằng tiếng anh |
A01, D01 |
24 |
|
|
111 |
7310301 |
Xã hội học |
A01, C00, C01, D01 |
32,3 |
27,060,000
|
|
112 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00, H01, H02 |
31 |
|
|
113 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00, H01, H02 |
26,5 |
|
|
114 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D11 |
33,5 |
|
|
115 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04, D11, D55 |
32,2 |
|
|
116 |
7310301 |
Xã hội học |
A01, C00, C01, D01 |
31,25 |
|
|
117 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01, C00, C01, D01 |
31,4 |
|
|
118 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00, A01, D01 |
33,45 |
|
|
119 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
34,45 |
|
|
120 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01 |
34,6 |
|
|
121 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
32,5 |
|
|
122 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, C01 |
31,6 |
|
|
123 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00, A01, C01, D01 |
24 |
|
|
124 |
7380101 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
31,85 |
|
|
125 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D08 |
28,2 |
|
|
126 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D07, A01 |
22 |
|
|
127 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00, A01 |
31,3 |
|
|
128 |
7460201 |
Thống kê |
A00, A01 |
27,7 |
|
|
129 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01 |
33,35 |
|
|
130 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01, D01 |
32,1 |
|
|
131 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01 |
33,7 |
|
|
132 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00, B00, D07, A01 |
22 |
|
|
133 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01 |
29,09 |
|
|
134 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, C01 |
26 |
|
|
135 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01 |
28,7 |
|
|
136 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01 |
31 |
|
|
137 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
28,6 |
|
|
138 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01 |
27 |
|
|
139 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00, A01, V00, V01 |
23 |
|
|
140 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00, V01, H02 |
27 |
|
|
141 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01 |
24 |
|
|
142 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01 |
22 |
|
|
143 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01 |
23 |
|
|
144 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07 |
31,4 |
|
|
145 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01, C00, C01, D01 |
28,5 |
|
|
146 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01, D01, T00, T01 |
30,5 |
|
|
147 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00, B00, D07, A01 |
22 |
|
|
148 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01, C00, C01, D01 |
31,4 |
|
|
149 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00, A01, D01 |
32,25 |
|
|
150 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01, D01, T00, T01 |
22 |
|
|
151 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00, H01, H02 |
26 |
|
|
152 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01, D11 |
30,8 |
|
|
153 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01, C00, C01, D01 |
28,5 |
|
|
154 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00, A01, D01 |
31,55 |
|
|
155 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00, A01, D01 |
29,9 |
|
|
156 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00, A01, D01 |
32,65 |
|
|
157 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00, A01, D01 |
33,15 |
|
|
158 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00, A01, D01, D07 |
30,25 |
|
|
159 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00, A01, D01, C01 |
28 |
|
|
160 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00, A01, C00, D01 |
28 |
|
|
161 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00, B00, D08 |
24 |
|
|
162 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00, A01, D01 |
32,25 |
|
|
163 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00, A01, D01 |
31,4 |
|
|
164 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00, A01, C01 |
24 |
|
|
165 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00, A01, C01 |
24 |
|
|
166 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00, A01, C01 |
24 |
|
|
167 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
A00, B00, D07 |
24 |
|
|
168 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
V00, V01 |
22 |
|
|
169 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00, A01, C01 |
23 |
|
|
170 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04 |
25 |
|
|
171 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01, E04, A01, D01 |
24 |
|
|
172 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01, E04, A01, D01 |
28 |
|
|
173 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01, E04, A01, D01 |
31,5 |
|
|
174 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01, E04, A01, D01 |
31,5 |
|
|
175 |
FA7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01, E04, A01, D01 |
24 |
|
|
176 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01, E04, A01, D01 |
22 |
|
|
177 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E02, E05, B00, D08 |
24 |
|
|
178 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E03, E06, A01, D01 |
31 |
|
|
179 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E03, E06, A01, D01 |
31 |
|
|
180 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E03, E06, A00, A01 |
24 |
|
|
181 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E03, E06, A00, A01 |
22 |
|
|
182 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
E01, E04, A01, D01 |
28 |
|
|
183 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
E01, E04, A01, D01 |
28 |
|
|
184 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc), |
E01, E04, A01, D01 |
31,5 |
|
|
185 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E01, E04, A01, D01 |
24 |
|
|
186 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) |
E01, E04, A01, D01 |
22 |
|
|
187 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E03, E06, D01, A01 |
31 |
|
|
188 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
E03, E06, A01, D01 |
26 |
|
|
189 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E03, E06, A00, A01 |
24 |
|
|
190 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E03, E06, A00, A01 |
22 |
|
|
191 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
D01, D11 |
24 |
|
|
192 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
A01, C00, C01, D01 |
22 |
|
|
193 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
A00, A01, D01 |
24 |
|
|
194 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
A00, A01, D01 |
24 |
|
|
195 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
A00, A01, C01, D01 |
22 |
|
|
196 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
A00, A01, C00, D01 |
22 |
|
|
197 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
A00, A01, D01 |
22 |
|
|