# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 7850201 Bảo hộ lao động A00, A01, B00, D07 22 31,680,000
2 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07 22 31,680,000
3 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 25 31,680,000
4 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh B00, D08 24 83,000,000
5 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, B00, D08 23 54,000,000
6 D7420201 Công nghệ sinh học- CT dự bị đh bằng tiếng anh B00, B08 24
7 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01, D01 28 77,000,000
8 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01, D01 28
9 7760101 Công tác xã hội A01, C00, C01, D01 29,45 27,060,000
10 7460112 ĐH Toán ứng dụng A00, A01 31 27,060,000
11 7720201 Dược học A00, B00, D07 31,45 60,720,000
12 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D07 32,4 27,060,000
13 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00, A01, C00, D01 27 52,000,000
14 N7340301 Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00, A01, C01, D01 22 20,500,000
15 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A01, D01 24 80,000,000
16 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) A01, D01 24
17 DK7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) A01, D01 24 78,000,000
18 D7340301 Kế toán- Dự bị đh bằng tiếng anh A01, D01 24
19 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01 33 31,680,000
20 FA7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A01, D01 28 83,000,000
21 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, A01, D01 30,8 54,000,000
22 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A01, D01 28
23 N7480101 Khoa học máy tính phân hiệu Khánh Hòa A00, A01, D01 22 24,000,000
24 D7480101 Khoa học máy tính- CT dự bị đh bằng tiếng anh A01, D01 28
25 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 22 31,680,000
26 7580101 Kiến trúc V00, V01 29,8 31,680,000
27 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao A01, C01, V00, V01 28,5 54,000,000
28 K7340201M Kinh Doanh (đơn bằng 2+ 1,5)- Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) A01, D01 26
29 DK7340201M Kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực, Quan hệ lao động) (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) A01, D01 26
30 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, A01, D01 30,8 64,000,000
31 0008_FA7340120 Kinh doanh quốc tế - học bằng tiếng Anh_x A01, D01 28 84,000,000
32 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01, D01 28
33 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01, D01 28
34 D7340120 Kinh doanh quốc tế- Dự bị đh bằng tiếng anh A01, D01 28
35 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01 31,3 31,680,000
36 D7520216 Kỹ thuật điề khiển và tự động hóa- CT dự bị dhd bằng tiếng anh A00, A01 24
37 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01 30 31,680,000
38 DK7520201 Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00, D01 24 80,000,000
39 F7520201 Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, A01, C01 23 54,000,000
40 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00, A01 24
41 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, A01, C01 26 54,000,000
42 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00, A01 24 83,000,000
43 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00, A01, C01 26,7 54,000,000
44 7520301 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 27,8 31,680,000
45 F7520301 Kỹ thuật Hóa học - Chất lượng cao A00, B00, D07 23 54,000,000
46 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 33,3 31,680,000
47 N7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 22 24,000,000
48 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A01, D01 28 83,000,000
49 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, A01, D01 30,9 54,000,000
50 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - CT dự bị đh bằng tiếng anh A01, D01 28
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 24 31,680,000
52 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00, A01 24 83,000,000
53 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, A01, C01 22 54,000,000
54 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00, D01 24 77,000,000
55 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01 24
56 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01 22 31,680,000
57 D7580201 Kỹ thuật xây dựng- CT dự bị đh bằng tiếng anh A00, A01 24
58 F7380101 Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, A01, C01, D01 31,1 52,000,000
59 N7380101 Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00, A01, C00, D01 22 20,500,000
60 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 31,2 31,680,000
61 7340115 Marketing A00, A01, D01 34,25 27,060,000
62 FA7340115 Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A01, D01 28 84,000,000
63 F7340115 Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, A01, D01 31,3 64,000,000
64 N7340115 Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00, A01, D01 24 20,500,000
65 D7340115 Marketing- CT dự bị đh bằng tiếng anh A01, D01 28
66 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 33,8 27,060,000
67 7520207 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông A00, A01, C01 31,2 31,680,000
68 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00, A01, C01 31,85 31,680,000
69 7380101 Ngành Luật A00, A01, C01, D01 25 27,060,000
70 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 33,8 27,060,000
71 FA7220201 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh D01 25 80,000,000
72 F7220201 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt D01, D11 30,3 64,000,000
73 N7220201 Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01, D11 24 20,500,000
74 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D11, D55 32,5 27,060,000
75 7340408 Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động. CN Hành vi tổ chức) A00, A01, C01, D01 25 27,060,000
76 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01, D01, T00, T01 31,3 27,060,000
77 7810301G Quản lý thể dục thể thao (ngành Golf) A01, D01, T00, T01 22 27,060,000
78 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01 23 31,680,000
79 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 33 27,060,000 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
80 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00, A01, D01 32 64,000,000
81 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, A01, D01 30 52,000,000
82 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A01, D01 27 84,000,000
83 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, A01, D01 27,8 52,000,000
84 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1)- Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A01, D01 28 83,000,000
85 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1)- Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A01, D01 28
86 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc; Đại học Saimaa-Phần Lan A01, D01 28
87 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) A01, D01 28
88 D7340101N Quản trị kinh doanh- CT dự bị đh bằng tiếng anh A01, D01 27
89 N7340101N Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00, A01, D01 22 20,500,000
90 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2.5+1.5) -Chương trình liên kết Đại học Taylor’s-Malaysia; Chương trình liên kết (song bằng 2+2) Đại học Southern Cross-Úc A01, D01 28
91 DK7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) A01, D01 28 79,000,000
92 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, V00, V01 23 31,680,000
93 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt A00, A01, D01, D07 28,7 52,000,000
94 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 33 27,060,000
95 FA7340201 Tài chính ngân hàng - học bằng tiếng Anh A01, D01 26 80,000,000
96 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01, D01 26 80,000,000
97 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01, D01 26
98 D7340201 Tài chính- Ngân hàng - Dự bị đh bằng tiếng anh A01, D01 26
99 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H02, H03 31,5 31,680,000
100 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt H00, H01, H02, H03 31 54,000,000
101 N7210403 Thiết kế đồ họa phân hiệu Khánh Hòa H00, H01, H02, H03 24 24,000,000
102 7580108 Thiết kế nội thất H02, H03, V00, V01 29,7 31,680,000
103 7210404 Thiết kế thời trang H00, H01, H02, H03 30,6 31,680,000
104 7460201 Thống kê A00, A01 28,5 27,060,000
105 7310630 Việt Nam học A01, C00, C01, D01 34,25 27,060,000 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
106 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) A01, C00, C01, D01 22 20,500,000
107 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01, C00, C01, D01 33,3 50,160,000
108 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01, D01 24 80,000,000
109 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt D01, D11 28,6 52,000,000
110 D7310630Q Việt Nam học- CT dự bị đại học bằng tiếng anh A01, D01 24
111 7310301 Xã hội học A01, C00, C01, D01 32,3 27,060,000
112 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H02 31
113 7210404 Thiết kế thời trang H00, H01, H02 26,5
114 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 33,5
115 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D11, D55 32,2
116 7310301 Xã hội học A01, C00, C01, D01 31,25
117 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01, C00, C01, D01 31,4
118 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00, A01, D01 33,45
119 7340115 Marketing A00, A01, D01 34,45
120 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 34,6
121 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 32,5
122 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C01 31,6
123 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00, A01, C01, D01 24
124 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 31,85
125 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 28,2
126 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, A01 22
127 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 31,3
128 7460201 Thống kê A00, A01 27,7
129 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01 33,35
130 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 32,1
131 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 33,7
132 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00, B00, D07, A01 22
133 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01 29,09
134 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01 26
135 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C01 28,7
136 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01 31
137 7520301 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 28,6
138 7580101 Kiến trúc V00, V01 27
139 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, V00, V01 23
140 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01, H02 27
141 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 24
142 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01 22
143 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01 23
144 7720201 Dược học A00, B00, D07 31,4
145 7760101 Công tác xã hội A01, C00, C01, D01 28,5
146 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01, D01, T00, T01 30,5
147 7850201 Bảo hộ lao động A00, B00, D07, A01 22
148 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01, C00, C01, D01 31,4
149 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00, A01, D01 32,25
150 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01, D01, T00, T01 22
151 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00, H01, H02 26
152 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01, D11 30,8
153 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01, C00, C01, D01 28,5
154 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00, A01, D01 31,55
155 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00, A01, D01 29,9
156 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00, A01, D01 32,65
157 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00, A01, D01 33,15
158 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00, A01, D01, D07 30,25
159 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00, A01, D01, C01 28
160 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00, A01, C00, D01 28
161 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00, B00, D08 24
162 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00, A01, D01 32,25
163 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00, A01, D01 31,4
164 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00, A01, C01 24
165 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00, A01, C01 24
166 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00, A01, C01 24
167 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao A00, B00, D07 24
168 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V00, V01 22
169 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00, A01, C01 23
170 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04 25
171 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01, E04, A01, D01 24
172 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01, E04, A01, D01 28
173 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01, E04, A01, D01 31,5
174 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01, E04, A01, D01 31,5
175 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01, E04, A01, D01 24
176 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01, E04, A01, D01 22
177 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E02, E05, B00, D08 24
178 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03, E06, A01, D01 31
179 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03, E06, A01, D01 31
180 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03, E06, A00, A01 24
181 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03, E06, A00, A01 22
182 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01, E04, A01, D01 28
183 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) E01, E04, A01, D01 28
184 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc), E01, E04, A01, D01 31,5
185 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01, E04, A01, D01 24
186 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01, E04, A01, D01 22
187 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03, E06, D01, A01 31
188 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) E03, E06, A01, D01 26
189 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03, E06, A00, A01 24
190 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03, E06, A00, A01 22
191 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa D01, D11 24
192 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A01, C00, C01, D01 22
193 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00, A01, D01 24
194 N7340115 Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00, A01, D01 24
195 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00, A01, C01, D01 22
196 N7380101 Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00, A01, C00, D01 22
197 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00, A01, D01 22