logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Điện lực
Đại học Điện lực

Mã trường: DDL

|

Loại hình: Công lập

| Hà Nội
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024-22452662

  • Email:

    dt@epu.edu.vn

  • Website:

    https://tuyensinh.epu.edu.vn/

  • Mô tả: Đại học Điện lực, trực thuộc Bộ Công Thương, là đơn vị hàng đầu đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực điện, năng lượng, và các ngành kỹ thuật liên quan. Với bề dày lịch sử từ Trường Trung cấp Điện trước đây, trường đã không ngừng nâng cấp cơ sở vật chất, phát triển chương trình đào tạo chuyên sâu về kỹ thuật điện, năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng. Sinh viên được tạo điều kiện thực tập tại các nhà máy, công ty điện lực uy tín, đồng thời tham gia nhiều dự án khoa học – công nghệ tầm quốc gia. Tinh thần gắn kết nghiên cứu với thực tiễn giúp Đại học Điện lực duy trì vị thế quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực cho ngành điện lực Việt Nam.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 24 21,520,000
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) A00, A01, D01, D07 23,25 21,520,000
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 23,5 20,700,000
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 23,5 20,900,000
5 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, A01, D01, D07 19,5 21,520,000
6 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00, A01, D01, D07 22 20,700,000
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, D01, D07 21 21,520,000 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 23 21,520,000
9 7510302 Điện tử - viễn thông A00, A01, D01, D07 22,75 21,200,000
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 22,35 15,200,000
11 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 21,5 15,200,000
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) A00, A01, D01, D07 21,9 20,340,000
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 23,7 21,520,000
14 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 22,7 20,900,000
15 7510602 Quản lý năng lượng A00, A01, D01, D07 21,5 20,900,000
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 21,8 14,900,000
17 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D07 22,35 15,200,000
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 22,35 15,200,000
19 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 24 15,200,000
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.