logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Mã trường: HBT

|

Loại hình: Công lập

| Hà Nội
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

  • Điện thoại:

    0243.754.6963

  • Email:

    hbt.tuyensinh@gmail.com

  • Website:

    http://tuyensinhajc.edu.vn/

  • Mô tả: Học viện Báo chí và Tuyên truyền trực thuộc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, là nơi đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ phóng viên, biên tập viên, cán bộ tuyên truyền, giảng viên lý luận chính trị. Trường sở hữu đội ngũ giảng viên có trình độ cao, nhiều người là các nhà báo, chuyên gia truyền thông uy tín. Sinh viên được học tập trong môi trường kết hợp chặt chẽ giữa lý luận chính trị, nghiệp vụ báo chí và kỹ năng truyền thông đa phương tiện. Học viện cũng thường xuyên tổ chức tọa đàm, hội thảo, liên kết với các cơ quan báo chí lớn, giúp sinh viên nâng cao năng lực, bản lĩnh nghề nghiệp.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 602 Báo in D01 35,48 18,122,000
2 602 Báo in D72 34,98 18,122,000
3 602 Báo in D78 36,48 18,122,000
4 607 Báo mạng điện tử D01 35,65 18,122,000
5 607 Báo mạng điện tử D72 35,15 18,122,000
6 607 Báo mạng điện tử D78 36,9 18,122,000
7 604 Báo phát thanh D01 35,75 18,122,000
8 604 Báo phát thanh D72 35,25 18,122,000
9 604 Báo phát thanh D78 36,75 18,122,000
10 605 Báo truyền hình D01 35,96 18,122,000
11 605 Báo truyền hình D72 35,46 18,122,000
12 605 Báo truyền hình D78 37,21 18,122,000
13 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A01, A16, C15, D01 25,25
14 7760101 Công tác xã hội A01, D01 25,7 18,122,000
15 7760101 Công tác xã hội A16 25,2 18,122,000
16 7760101 Công tác xã hội C15 26,2 18,122,000
17 7310102 Kinh tế chính trị A01, A16, D01 25,89
18 7310102 Kinh tế chính trị C15 26,39
19 7229010 Lịch sử C00, C19 38,12
20 7229010 Lịch sử C03, D14 36,12
21 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01 35,63 18,122,000
22 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72 35,13 18,122,000
23 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78 36,13 18,122,000
24 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01, D78 35,73 18,122,000
25 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D72 35,48 18,122,000
26 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển A01, A15, C15, D01 25,6 18,122,000
27 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa A01, A16, C15, D01 25,52 18,122,000
28 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội A01, A16, C15, D01 25,88 18,122,000 Quản lý nhà nước
29 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A01, A16 25,6 18,122,000
30 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 26,35 18,122,000
31 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01 25,85 18,122,000
32 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A01, A16, C15, D01 25,45 18,122,000
33 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A01 25,76 18,122,000
34 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 25,51 18,122,000
35 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26,76 18,122,000
36 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01 26,26 18,122,000
37 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01, D01 36,45 37,830,000
38 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 35,95 37,830,000
39 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 37,7 37,830,000
40 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) A01, D01 36,13 18,122,000
41 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72 35,63 18,122,000
42 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78 37,38 18,122,000
43 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế A01, D01 35,2 37,830,000
44 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D72 34,7 37,830,000
45 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D78 36,2 37,830,000
46 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 18,122,000
47 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) A01, D01 35,57 18,122,000
48 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72 35,07 18,122,000
49 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78 36,57 18,122,000
50 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại A01, D01 35 37,830,000
51 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 34,5 37,830,000
52 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 36 37,830,000
53 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A01, D01 26,2 18,122,000
54 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25,7 18,122,000
55 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26,7 18,122,000
56 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A01, D01 26,27 18,122,000
57 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25,77 18,122,000
58 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26,77 18,122,000
59 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01 35,2 37,830,000
60 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 34,7 37,830,000
61 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 35,95 37,830,000
62 7340403 Quản lý công A01, A16, C15, D01 25,61 18,122,000
63 7320110 Quảng cáo A01, D01 35,58 37,830,000
64 7320110 Quảng cáo D72 35,08 37,830,000
65 7320110 Quảng cáo D78 36,08 37,830,000
66 7229001 Triết học A01, A16, C15, D01 25,38
67 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, D01 27 18,122,000
68 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26,5 18,122,000
69 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28,25 18,122,000
70 7320105 Truyền thông đại chúng A01, D01 26,8 18,122,000
71 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26,3 18,122,000
72 7320105 Truyền thông đại chúng C15 28,05 18,122,000
73 7320107 Truyền thông quốc tế A01, D01 35,9 18,122,000
74 7320107 Truyền thông quốc tế D72 35,4 18,122,000
75 7320107 Truyền thông quốc tế D78 37,15 18,122,000
76 7310301 Xã hội học A01, D01 25,8 37,830,000
77 7310301 Xã hội học A16 25,3 37,830,000
78 7310301 Xã hội học C15 26,3 37,830,000
79 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước A01, D01 25,18 18,122,000
80 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước A16 24,68 18,122,000
81 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C15 25,43 18,122,000
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.