logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đại học Kiến trúc Hà Nội

Mã trường: KTA

|

Loại hình: Công lập

| Hà Nội
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    Đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024.3854.2391
    098.261.9900

  • Email:

    tuyensinh@hau.edu.vn

  • Website:

    http://tuyensinh.hau.edu.vn/

  • Mô tả: Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) là cơ sở giáo dục hàng đầu trong lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch, xây dựng tại khu vực phía Bắc. Trường được thành lập từ năm 1969, gắn liền với nhiều dấu ấn trong đào tạo đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, họa sĩ mỹ thuật công nghiệp. Sinh viên tại HAU được đào tạo bài bản, sáng tạo trong thiết kế công trình, quy hoạch đô thị, bảo tồn di sản. Nhiều đồ án sinh viên đạt giải thưởng tại các cuộc thi kiến trúc trong và ngoài nước. Đồng thời, trường liên kết với nhiều đơn vị thiết kế, xây dựng để sinh viên được thực tập, áp dụng ý tưởng vào thực tế.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 75801011 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00, V01, V02 27,8 40,000,000
2 75802102 Công nghệ cơ điện công trình A00, A01, D01, D07 21,15 16,400,000
3 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, D01, D07 22,1 16,400,000
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 23,8 16,400,000
5 7480201-1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00, A01, D01, D07 24,73 16,400,000
6 7210105 Điêu khắc H00, H02 23,23 13,500,000
7 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02 30,2 16,400,000
8 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00, V01, V02 28,78 16,400,000
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, C01, D01 23,6 16,400,000
10 7580301-1 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) A00, A01, C01, D01 23,56 16,400,000
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 21,15 16,400,000
12 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, D07 21,15 16,400,000
13 7580210-1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00, A01, D01, D07 21,15 16,400,000
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 21,85 16,400,000
15 7580201-2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00, A01, D01, D07 22,1 16,400,000
16 7580201-1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00, A01, D01, D07 22,55 16,400,000
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 21,15 16,400,000
18 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D01 22,15 16,400,000
19 7580302-3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) A00, A01, C01, D01 23,4 16,400,000
20 7580302-1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00, A01, C01, D01 23,14 16,400,000
21 7580302-2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistic) A00, A01, C01, D01 23,14 16,400,000
22 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 29,5 16,400,000
23 75801051 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành thiết kế đô thị) V00, V01, V02 29,23 16,400,000
24 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H02 24,2 13,500,000
25 7580108 Thiết kế nội thất H00, H02 23,48 16,400,000
26 7210404 Thiết kế thời trang H00, H02 23,25 13,500,000
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.