logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Phenikaa
Đại học Phenikaa

Mã trường: PKA

|

Loại hình: Dân lập

| Hà Nội
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội

  • Điện thoại:

    094.651.1010
    024.62918118

  • Email:

    tuyensinh@phenikaa-uni.edu.vn

  • Website:

    https://phenikaa-uni.edu.vn/vi

  • Mô tả: Trường Đại học Phenikaa (tiền thân là Đại học Thành Tây) được thành lập năm 2007 và gia nhập Tập đoàn Phenikaa năm 2017. Với tầm nhìn đạt chuẩn quốc tế, trường tập trung vào nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo và đào tạo thực tiễn. Khuôn viên rộng 140.000 m² tại Hà Đông, Hà Nội, với cơ sở vật chất hiện đại. Trường có gần 300 giảng viên, trong đó hơn 120 người có học hàm, học vị cao, đào tạo 32 ngành từ công nghệ thông tin, kỹ thuật ô tô đến tài chính, ngôn ngữ Anh. Phenikaa chú trọng hợp tác doanh nghiệp, giúp sinh viên có kỹ năng thực tế, đồng thời đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, hướng tới trở thành trường đại học nghiên cứu hàng đầu Việt Nam.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 ICT4 An toàn thông tin A00, A01, D07 21
2 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói A00, A01, B00, D07 21
3 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00, A01, A10, D01 20
4 FIDT5 Công nghệ marketing A00, A01, D01, D07 18
5 BI01 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 18
6 FBE9 Công nghệ tài chính A01, D01, D07, D10 20
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 21
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật A00, A01, D07, D28 21
9 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) A01, C00, D01, D15 21
10 PHA1 Dược học A00, B00, B08, D07 21
11 NUR1 Điều dưỡng A00, A01, B00, B08 19
12 F0S1 Đông phương học A01, C00, D01, D09 17
13 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01, C00, D01, D15 21
14 FBE2 Kế toán A00, A01, D01, D07 20
15 ICT3 Khoa học máy tính A00, A01, D07 21
16 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00, A01, D01, D10 21
17 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01, D01, D07, D10 20
18 FIDT2 Kinh doanh số A00, A01, D01, D07 18
19 FIDT1 Kinh tế số A00, A01, D01, D07 18
20 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, A02, C01 20
21 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, C01 19
22 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) A00, A01, C01, D07 21
23 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) A00, A01, C01, D07 21
24 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01, C01, D07 22
25 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học A02, B00, B08, D07 19
26 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 17
27 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00, A01, A10, D01 20,5
28 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A00, A01, D07 21
29 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô A00, A01, A10, D01 19
30 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02, B00, B08, D07 19
31 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00, A01, C01, D07 22
32 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02, B00, B08, D07 19
33 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00, A01, B00, C01 20
34 FIDT4 Logistics số A00, A01, D01, D07 18
35 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01, D01, D07, D10 20
36 FBE5 Luật kinh tế C00, C04, D01, D14 24
37 FBE8 Marketing A01, D01, D07, D10 20
38 FLE1 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D15 21
39 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, D01, D09, DD2 22
40 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D06, D28 18
41 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01, D01, D44, D64 17
42 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D04, D09 23
43 HM1 Quản lý bệnh viện A00, A01, B00, D01 17
44 FTS2 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D10 20
45 FBE1 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 20
46 FBE4 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 21
47 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00, B00, B08, D07 22,5
48 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 21
49 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00, A01, D07 23
50 FIDT3 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 18
51 ICT5 Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D07 21
52 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00, A01, C01, D07 20
53 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano A00, A01, B00, D07 20
54 FTME Y học cổ truyền A00, B00, B08, D07 21
55 MED1 Y khoa A00, B00, B08, D07 22,5
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.