logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Đồng Tháp
Đại học Đồng Tháp

Mã trường: SPD

|

Loại hình: Công lập

| Đồng Tháp
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    783, Phạm Hữu Lầu, P.6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp

  • Điện thoại:

    0277 388 1518

  • Email:

    dhdt@dthu.edu.vn

  • Website:

    https://www.dthu.edu.vn/

  • Mô tả: Đại học Đồng Tháp (ĐHĐT) được thành lập trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Tháp, trở thành trung tâm đào tạo đa ngành quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Thế mạnh truyền thống của trường là khối sư phạm, bên cạnh đó còn phát triển các ngành kinh tế, ngôn ngữ, kỹ thuật và nông nghiệp. ĐHĐT chú trọng rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp, tổ chức thường xuyên các hoạt động ngoại khóa, hội thảo chuyên môn, giúp sinh viên vừa học tập, vừa trau dồi kinh nghiệm thực tiễn. Qua đó, Đại học Đồng Tháp góp phần quan trọng vào việc nâng cao chất lượng giáo dục và nguồn nhân lực tại vùng sông nước miền Tây.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00 15
2 7480201 Công nghệ thông tin A00 16
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 18,3
4 7760101 Công tác xã hội C00 23,23
5 7620301 ĐH Nuôi trồng thủy sản A00 15
6 7310501 Địa lý học A07 25,2
7 7140205 Giáo dục Chính trị C00 26,8
8 7140204 Giáo dục Công dân C00 26,98
9 51140201 Giáo dục Mầm non M00 25,8
10 51140201 Giáo dục Mầm non M00 26,41
11 7140206 Giáo dục Thể chất T00 25,7
12 7140202 Giáo dục Tiểu học C01 25,27
13 7340301 Kế toán A00 19,1
14 7480101 Khoa học máy tính A00 15
15 7440301 Khoa học môi trường A00 15
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 15
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00 19,21
18 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00 15
19 7380101 Ngành Luật A00 24,21
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22,51
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00 23,07
22 7620109 Nông học A00 15
23 7340403 Quản lý công A00 19,6
24 7850103 Quản lý đất đai A00 15
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 15
26 7229042 Quản lý văn hoá C00 23,48
27 7340101 Quản trị Kinh doanh A00 16,5
28 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 25,3
29 7140246 Sư phạm công nghệ A00 24,1
30 7140219 Sư phạm Địa lý C00 27,43
31 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25,94
32 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 24,63
33 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 27,84
34 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 26,98
35 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 22,5
36 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27,31
37 7140213 Sư phạm Sinh học A02 24,86
38 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 25,43
39 7140210 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) A00 23,76
40 7140209 Sư phạm Toán học A00 26,33
41 7140211 Sư phạm Vật lý A00 25,8
42 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00 19,5
43 7310403 Tâm lý học giáo dục A00 24,2
44 7310630 Việt Nam học C00 23,93
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.