logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Vinh
Đại học Vinh

Mã trường: TDV

|

Loại hình: Công lập

| Nghệ An
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    182 Lê Duẩn, Bến Thủy, Vinh, Nghệ An

  • Điện thoại:

    (0238)3855.452

  • Email:

    vinhuni@vinhuni.edu.vn

  • Website:

    https://vinhuni.edu.vn/dai-hoc-chinh-quy-c06.01l0vp0a0.html

  • Mô tả: Trường Đại học Vinh hướng đến trở thành đại học thông minh, top 500 châu Á vào 2030. Với sứ mệnh đào tạo nhân lực chất lượng cao, trường hiện có gần 35.000 học viên, 57 ngành đại học, 38 chuyên ngành thạc sĩ và 17 chuyên ngành tiến sĩ. Đội ngũ giảng viên hơn 1.000 người, 50% có trình độ tiến sĩ, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 7620105 Chăn nuôi A00, B00, D01, B08 16
2 7310201 Chính trị học C00, D01, C19, A01 18
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, B00, D01, A01 17
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, B00, D01, A01 17
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, B00, D01, A01 19
6 7420201 Công nghệ sinh học B00, A01, A02, B08 17
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 19
8 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00, A01, D01, D07 21
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, A01, D07 17
10 7760101 Công tác xã hội C00, D01, A00, A01 18
11 7720301 Điều dưỡng B00, C08, D08, D13 20
12 7140205 Giáo dục Chính trị C00, D66, C19, C20 27,8
13 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, D01, A00, C19 26,5
14 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01, A00, A01 28,12
15 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 20
16 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, D01, B08 16
17 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 18
18 7310101 Kinh tế (Chuyên ngành Kình tế đầu tư và chuyên ngành Quán lý kinh tế) A00, A01, D01, B00 18,5
19 7310109 Kinh tế số (chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh so) A00, A01, D01, B00 18,5
20 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành : Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lý dự án công trình xây dựng) A00, B00, D01, A01 16
21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, B00, D01, A01 17
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, B00, D01, A01 19
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng) A00, B00, D01, A01 16
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường, Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm, Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00, B00, D01, A01 16
25 7380101 Luật C00, D01, A00, A01 18
26 7380107 Luật kinh tế C00, D01, A00, A01 18
27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, A01 24,8 Tiếng Anh hệ số 2
28 7620109 Nông học A00, B00, D01, B08 16
29 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D01, B08 16
30 7850103 Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) A00, B00, D01, B08 16
31 7140114 Quản lý Giáo dục C00, D01, A00, A01 24
32 7310205 Quán lý nhà nước C00, D01, A00, A01 18
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D01, B08 16
34 7229042 Quán lý văn hóa C00, D01, A00, A01 18
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 19
36 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) A00, A01, D01, D07 21
37 7310601 Quốc tế học D01, D14, D15, D66 18
38 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, C20, D15 28,5 Địa lý hệ số 2
39 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, C02 26,4 Hóa học hệ số 2
40 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, A02, B00 25,3
41 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, C20, D14 28,71 Lịch sử hệ số 2
42 7140249 Sư phạm Lịch sừ - Địa lý C00, C19, C20, D14 28,25
43 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D15, C20 28,46 Ngữ văn hệ số 2
44 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B03, B08, A02 25,25 Sinh học hệ số 2
45 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, A01 26,46 Tiếng Anh hệ số 2
46 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) D01, D14, D15, A01 27,25 Tiếng Anh hệ số 2
47 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 24,45
48 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 26,2 Toán hệ số 2
49 7140209C Sư phạm Toán học (lớp tài năng) A00, A01, B00, D01 26,5 Toán hệ số 2
50 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, B00, D07 25,9 Vật lý hệ số 2
51 7340201 Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, chuyên ngành Ngân hàng thương mại) A00, A01, D01, D07 18,5
52 7310403 Tâm lý học giáo dục C00, D01, A00, A01 22
53 7640101 Thú y A00, B00, D01, B08 16
54 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 18,5
55 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) C00, D01, A00, A01 18
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.