logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Xây dựng Hà Nội
Đại học Xây dựng Hà Nội

Mã trường: XDA

|

Loại hình: Công lập

| Hà Nội
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

  • Điện thoại:

    (024) 38 696 397

  • Email:

    dhxaydung@huce.edu.vn

  • Website:

    https://huce.edu.vn/

  • Mô tả: Đại học Xây dựng Hà Nội (NUCE) là cơ sở hàng đầu về đào tạo, nghiên cứu xây dựng, kiến trúc, quy hoạch và kỹ thuật hạ tầng tại miền Bắc. Thành lập năm 1966, trường quy tụ đội ngũ giảng viên, chuyên gia uy tín, nhiều người trực tiếp tham gia các dự án xây dựng trọng điểm quốc gia. Sinh viên NUCE được đào tạo bài bản về thiết kế, thi công, giám sát công trình, ứng dụng các phần mềm mô phỏng, quản lý dự án. Với hệ thống phòng thí nghiệm, trung tâm nghiên cứu, trường liên tục cho ra đời nhiều công trình khoa học đóng góp vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa hạ tầng nước nhà.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 7520103_04 Chuyên ngành kỹ thuật oto A00, A01, D07 24,35 16,400,000
2 7580302_03 Chuyên ngành quản lý hạ tầng đất đai đô thi A00, A01, D01, D07 22,5 16,400,000
3 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, B00, D07 19,75 16,400,000
4 7480201_01 Công nghệ phần mềm A00, A01, D01, D07 24 16,400,000
5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24,75 16,400,000
6 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 24,6 16,400,000
7 7480101_QT Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg ) A00, A01, D01, D07 22 16,400,000
8 7580101 Kiến trúc V00, V02, V10 21,9 16,400,000
9 7580101_02 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) V00, V02 21,3 16,400,000
10 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00, V02, V06 21,2 16,400,000
11 7580103 Kiến trúc nội thất (Hệ 5 năm; tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư) V00, V02 21,5 16,400,000
12 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 23,9 16,400,000
13 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước) A00, A01, B00, D07 17 16,400,000
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 24 16,400,000
15 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) A00, A01, D07 23,95 16,400,000
16 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) A00, A01, D07 20,75 16,400,000
17 7580201_02 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) A00, A01, D07 22,3 16,400,000
18 7580201_05 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) A00, A01, D01, D07 17 16,400,000
19 7580201_01 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) A00, A01, D07, D24, D29 22,5 16,400,000
20 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 23,8 16,400,000
21 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 21,2 16,400,000
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 21,9 16,400,000
23 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 17 16,400,000
24 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) A00, A01, D01, D07 20 16,400,000
25 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) A00, A01, D01, D07 23,2 16,400,000
26 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) A00, A01, D01, D07 21,45 16,400,000
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 24,8 16,400,000
28 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 23,9 16,400,000
29 7210110 Mỹ thuật đô thị H01, H06, V00, V02 18,01 16,400,000
30 7520320 Ngành Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 17 16,400,000
31 7580201_QT Ngành kỹ thuật xây dựng liên kết với Mississippi A00, A01, D01, D07 20 16,400,000
32 7340409 Quản lý dự án A00, A01, D01, D07 21 16,400,000
33 7580302_01 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị) A00, A01, D01, D07 23,45 16,400,000
34 7580302_02 Quản lý xây dựng (chuyên ngành:Kinh tế và Quản lý Bất động sản) A00, A01, D01, D07 23,25 16,400,000
35 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng A00, A01, D01, D07 22,9 16,400,000
36 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 21,1 16,400,000
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.