logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

Mã trường: QSB

|

Loại hình: Công lập

| Hồ Chí Minh
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh

  • Điện thoại:

    (028) 38654087

  • Email:

    qttt@hcmut.edu.vn

  • Website:

    https://hcmut.edu.vn/

  • Mô tả: Đại học Bách khoa (HCMUT) là trường thành viên trọng điểm của Đại học Quốc gia TP HCM, đi đầu về đào tạo và nghiên cứu các ngành kỹ thuật, công nghệ. Với lịch sử hơn 60 năm hình thành và phát triển, HCMUT sở hữu đội ngũ giảng viên – nhà khoa học uy tín, cùng hệ thống phòng thí nghiệm tiên tiến. Sinh viên được tham gia nhiều đề án liên kết doanh nghiệp, dự án nghiên cứu thực tiễn về tự động hóa, trí tuệ nhân tạo, năng lượng tái tạo… Nhờ chất lượng đào tạo đạt chuẩn quốc tế, Đại học Bách khoa TP HCM luôn dẫn đầu trong việc cung ứng nhân lực chất lượng cao, đóng góp tích cực cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 65,44 30,000,000
2 138 Cơ Kỹ thuật A00, A01 74,7 30,000,000
3 268 Cơ Kỹ thuật - CLC Tăng cường Tiếng Nhật A00, A01 68,75 60,000,000
4 218 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 70,91 80,000,000
5 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 60,11 80,000,000
6 147 Địa Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 55,38
7 146 Khoa học dữ liệu A00, A01 82,14
8 266 Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) (CT Chất lượng cao, tiên tiến) A00, A01 79,63 60,000,000
9 206 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 83,63 80,000,000
10 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính (Nhóm ngành) A00, A01 84,16 30,000,000
11 229 Kĩ thuật vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00, A01, D07 57,96 80,000,000
12 117 Kiến trúc A00, A01 70,85 30,000,000
13 217 Kiến trúc (Kiến Trúc Cảnh Quan) A00, A01 61,08 80,000,000
14 148 Kinh tế xây dựng A00, A01 58,59
15 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 81,33 30,000,000
16 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 78 80,000,000
17 211 Kỹ thuật Cơ điện tử; Chuyên ngành Kỹ thuật Robot (CT chất lượng cao, tiên tiến) A00, A01 73,1 80,000,000
18 209 Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 65,77 80,000,000
19 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) A00, A01 73,89 30,000,000
20 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, D07 57,88 80,000,000
21 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) A00, A01 55,51 30,000,000
22 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) A00, A01, D07 66,11 30,000,000
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 76,71 80,000,000
24 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) A00, A01 80,03 30,000,000
25 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00, A01 80,1 30,000,000
26 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 64,68 80,000,000
27 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) A00, B00, D07 77,36 30,000,000
28 107 Kỹ thuật máy tính A00, A01 82,87 30,000,000
29 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 80,41 80,000,000
30 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) A00, A01, B00, D07 61,98 30,000,000
31 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 72,01 30,000,000
32 142 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 78,22 30,000,000
33 242 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 65,87 80,000,000
34 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020) A00, A01 75,38 30,000,000
35 129 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 68,5 30,000,000
36 215 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 58,59 80,000,000
37 245 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 73,5 80,000,000
38 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) A00, A01 62,01 30,000,000
39 228 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao, tiên tiến) A00, A01 74,47 80,000,000
40 123 Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 77,28 30,000,000
41 223 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, D01, D07 65,03 80,000,000
42 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, B00, D07 61,59 80,000,000
43 137 Vật lý Kỹ thuật A00, A01 73,86 30,000,000
44 237 Vật lý Kỹ thuật_Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh (CT Chất lượng cao, tiên tiến) A00, A01 57,23 80,000,000
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.