logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Bách khoa Hà Nội
Đại học Bách khoa Hà Nội

Mã trường: BKA

|

Loại hình: Công lập

| Hà Nội
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

  • Điện thoại:

    090.441.4441
    090.414.8306

  • Email:

    tuyensinh@hust.edu.vn

  • Website:

    https://ts.hust.edu.vn

  • Mô tả: Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) được thành lập năm 1956, là một trong những cơ sở giáo dục đại học kỹ thuật đầu tiên và hàng đầu tại Việt Nam. Qua hơn sáu thập kỷ, trường đã đóng góp nhiều công trình nghiên cứu sáng tạo và đào tạo ra đội ngũ kỹ sư, nhà khoa học xuất sắc cho đất nước. Các dự án nổi bật về trí tuệ nhân tạo, năng lượng tái tạo, robot tự hành liên tục được triển khai, giúp sinh viên tiếp cận công nghệ tiên tiến và thực hành chuyên sâu. Bên cạnh đó, tinh thần học thuật sôi nổi và môi trường nghiên cứu hiện đại đã biến Bách khoa Hà Nội trở thành lựa chọn hàng đầu cho những bạn trẻ đam mê khối ngành kỹ thuật - công nghệ.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) A00, A01 27,9 33,000,000
2 ME-E1 Chương trình tiên tiến Cơ điện tử A00, A01 26,38 33,000,000
3 ET-E4 Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông A00, A01 27,03 33,000,000
4 EE-E8 Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện A00, A01 27,54 33,000,000
5 EE-E18 Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo A00, A01 25,8 33,000,000
6 ET-E9 Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT A00, A01, D28 27,21 37,000,000
7 MS-E3 Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu A00, A01, D07 24 33,000,000
8 IT-E10 Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 28,22 67,000,000
9 CH-E11 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược A00, B00, D07 24,34 33,000,000
10 TE-E2 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô A00, A01 25,9 33,000,000
11 BF-E12 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 22 33,000,000
12 ET-E5 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh A00, A01 25,08 33,000,000
13 EM-E14 Chương trình tiên tiến Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01, D01, D07 26,06 64,000,000
14 EM-E13 Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh A01, D01, D07 25,5 33,000,000
15 ME-LUH Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 25,24 52,000,000
16 ME-NUT Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D28 25,11 48,000,000
17 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) A00, A01 24,89 58,000,000
18 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00, A01, D29 24,86 38,000,000
19 ED2 Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 25,3 24,000,000
20 ICTIT-E7 Công nghệ thông tin A00, A01 28,01 33,000,000
21 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) A00, A01, D29 27,35 37,000,000
22 IT-E6 Công nghệ thông tin Việt-Nhật A00, A01, D28 27,35 37,000,000
23 MS3 Công nghệ vật liệu Polime và Compozit A00, A01, D07 25 24,000,000
24 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 25,65 52,000,000
25 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 27,34 24,000,000
26 CH2 Hóa học A00, B00, D07 23,82 24,000,000
27 EM4 Kế toán A00, A01, D01 25,8 24,000,000
28 IT1 Khoa học Máy tính A00, A01 28,53 24,000,000
29 TROY-IT Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00, A01, D01 21 87,000,000
30 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 27,49 24,000,000
31 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 25,8 24,000,000
32 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00, A01 26,12 24,000,000
33 TX1 Kỹ thuật Dệt A00, A01, D07 22,5 24,000,000
34 EE1 Kỹ thuật Điện A00, A01 26,81 24,000,000
35 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00, A01 27,41 24,000,000
36 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00, A01 28,16 24,000,000
37 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 26,22 24,000,000
38 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 24,64 24,000,000
39 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 24,38 24,000,000
40 MS5 Kỹ thuật in A00, A01, D07 24 24,000,000
41 IT2 Kỹ thuật Máy tính A00, A01 28,48 24,000,000
42 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00, A01 22,1 24,000,000
43 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 25,2 24,000,000
44 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 26,99 24,000,000
45 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00, B00, D07 24 24,000,000
46 BF-E19 Kỹ thuật sinh học chương trình Tiên tiến A00, B00, D07 22 33,000,000
47 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 24,54 24,000,000
48 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 24,9 24,000,000
49 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và công nghệ nano A00, A01, D07 27,64 24,000,000
50 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00, A01, B00 25,8 24,000,000
51 EM2 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25,6 24,000,000
52 ED3 Quản lý giáo dục A00, A01, D01 24,78 24,000,000
53 EM1 Quản lý năng lượng A00, A01, D01 25,4 24,000,000
54 0008_EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01 21,78 24,000,000
55 EM3 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25,77 24,000,000
56 TROY-BA Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00, A01, D01 21 87,000,000
57 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 25,91 24,000,000
58 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 23,81 24,000,000
59 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25 24,000,000
60 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00, A01 26,22 38,000,000
61 MI1 Toán-Tin A00, A01 27,35 24,000,000
62 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00, A01 26,61 33,000,000
63 PH1 Vật lý kỹ thuật A00, A01 25,87 24,000,000
64 PH3 Vật lý y khoa A00, A01, A02 25,31 24,000,000
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.