logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Công nghiệp TP.HCM
Đại học Công nghiệp TP.HCM

Mã trường: IUH

|

Loại hình: Công lập

| Hồ Chí Minh
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Hồ Chí Minh

  • Điện thoại:

    0283.8940 390

  • Email:

    dhcn@iuh.edu.vn

  • Website:

    https://www.iuh.edu.vn/vi

  • Mô tả: Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH) là một trong những trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực lớn tại phía Nam, tiền thân là Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm. Trường có thế mạnh đào tạo khối ngành công nghệ, kỹ thuật (cơ khí, điện, điện tử, công nghệ thông tin…) và kinh tế (quản trị kinh doanh, kế toán, tài chính ngân hàng…). IUH không ngừng nâng cấp cơ sở vật chất, phòng thực hành, nhà xưởng hiện đại, đồng thời phát triển hợp tác với nhiều tập đoàn lớn để triển khai các dự án nghiên cứu, chuyển giao công nghệ. Nhờ vậy, sinh viên được cọ xát thực tế, đảm bảo vững tay nghề và dễ dàng tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 22,75 33,500,000
2 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 20,75
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 24,25 33,500,000
4 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 22
5 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 22
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) A00, A01, C01, D90 23,5 33,500,000
7 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn Ihông A00, A01, C01, D90 20
8 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện lử A00, A01, C01, D90 20
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D90 23,5 33,500,000
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D90 24,5 33,500,000
11 7510303C Công nghệ kỳ thuật điều khiên và tự động hoả (hệ (’hất lượng cao ticng Việt) A00, A01, C01, D90 22
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, C02, D07 20,5 33,500,000
13 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) A00, B00, C02, D07 18
14 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D90 24 33,500,000
15 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, C01, D90 22
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường B00, C02, D90, D96 19 33,500,000
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D90 21,5 33,500,000
18 7510206C Công nghệ kỳ thuật nhiệt (hệ CLC tiếng Việt) A00, A01, C01, D90 18
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D90 24 33,500,000
20 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ CLC tiếng Việt) A00, A01, C01, D90 23
21 7540204 Công nghệ may A00, A01, C01, D90 19 33,500,000
22 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 22,25 33,500,000
23 7420201C Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 18
24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D90 23,5 33,500,000
25 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A00, A01, D01, D90 22
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 20 33,500,000
27 7540101C Công nghệ thực phẳm A00, B00, D07, D90 18
28 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 19 33,500,000
29 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 23 53,580,000
30 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 19 33,500,000
31 7510302 Điện tử - viễn thông A00, A01, C01, D90 23 33,500,000
32 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 23 32,850,000
33 7340301Q Kế toán A00, A01, D01, D96 21
34 7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) A00, A01, D01, D96 21
35 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00, A01, C01, D90 23,5 33,500,000
36 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D96 23 32,850,000
37 7340302C Kiểm toán A00, A01, D01, D96 21
38 CLC7340302Q Kiểm toán A00, A01, D01, D96 21
39 7340120C Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) A01, C01, D01, D96 23
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90 19 33,500,000
41 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D90 19 33,500,000
42 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D96 26 32,850,000
43 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) A00, C00, D01, D96 23,5
44 7380108 Luật quốc tế A00, C00, D01, D96 24,5 32,850,000
45 7380108C Luật quốc tế A00, C00, D01, D96 22,5
46 7340115 Marketing A01, C01, D01, D96 25,25 32,850,000
47 7340115C Marketing A01, C01, D01, D96 22,5
48 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 26 32,850,000
49 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D96 23 32,850,000
50 7850103 Quản lý đất đai A01, C01, D01, D96 19 32,850,000
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00, C02, D90, D96 19 32,850,000
52 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C01, D90 19 32,850,000
53 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, C01, D01, D96 22,5 32,850,000
54 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, C01, D01, D96 19
55 7340101 Quản trị Kinh doanh A01, C01, D01, D96 24,25 32,850,000
56 7340101C Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 22
57 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D96 24 32,850,000
58 7340201C Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) A00, A01, D01, D96 21,5
59 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, C01, D90 21,25 32,850,000
60 7340122 Thương mại điện tử A01, C01, D01, D90 24,5 32,850,000
61 CLC7340122C Thương mại điện tử A01, C01, D01, D90 21,5
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.