logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Mỏ - Địa chất
Đại học Mỏ - Địa chất

Mã trường: MDA

|

Loại hình: Công lập

| Hà Nội
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024.3838 6739
    083.686.22.88

  • Email:

    qhccdn@humg.edu.vn

  • Website:

    https://ts.humg.edu.vn/tuyen-sinh/Pages/dai-hoc.aspx

  • Mô tả: Trường Đại học Mỏ - Địa chất (HUMG), thành lập năm 1966, là cơ sở đào tạo và nghiên cứu hàng đầu về mỏ, địa chất, kỹ thuật, công nghệ và môi trường. Trụ sở chính đặt tại số 18 Phố Viên, Bắc Từ Liêm, Hà Nội, với cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm phòng thí nghiệm và thư viện điện tử. Trường hợp tác với nhiều tổ chức quốc tế, cung cấp chương trình đào tạo đa ngành, tạo cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong lĩnh vực khai khoáng, dầu khí, xây dựng, công nghệ và nghiên cứu khoa học.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00, A01, D01, B00 18
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, C01 23,75
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A06, B00, D07 19
4 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên A00, A01, D01, D07 16
5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 23,75
6 7810105 Du lịch địa chất D01, D10, C04, D07 20
7 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00, C04, D01, D10 15
8 7440201 Địa chất học A00, C04, D01, D07 16
9 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, C04, D01 16
10 7480206 Địa tin học A00, C04, D01, D10 17,5
11 7720203 Hóa dược A00, B00, D07, A06 19
12 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 23,75
13 7460108 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 21,75
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, C01 24
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, C01 24
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, C01 24
17 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00, A01, D01, D07 19
18 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, A01, C04, D01 15
19 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00, A01, D07, A04 16
20 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, C01 22,25
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D01, C01 24,5
22 7520301 Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến A00, A01, B00, D07 19
23 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00, A01, D01, D07 16
24 7520601 Kỹ thuật mỏ A00, A01, D01, C01 17
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, C04, D01 16
26 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00, A01, D01, C01 24
27 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00, A01, D01, C01 23,25
28 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, C04, D01 15
29 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00, C04, D01, D10 15,5
30 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00, D07, B00, A06 18
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, C04 20,5
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, C04 17
33 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 21,25
34 7850103 Quản lý đất đai A00, C04, D01, A01 23,1
35 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00, A01, D07, A04 18
36 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00, C04, D01, D10 24,1
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, C04, D01 21,5
38 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, C04 19,5
39 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 23,75
40 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 23,75
41 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện A00, A01, D01, C04 16
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.