logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Nha Trang
Đại học Nha Trang

Mã trường: TSN

|

Loại hình: Công lập

| Khánh Hoà
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    02 Nguyễn Đình Chiểu, phường Vĩnh Thọ, Nha Trang, Khánh Hoà

  • Điện thoại:

    02583 831 149

  • Email:

    tuyensinh@ntu.edu.vn

  • Website:

    https://tuyensinh.ntu.edu.vn/

  • Mô tả: Đại học Nha Trang (NTU) tọa lạc bên bờ biển thơ mộng của thành phố Nha Trang, được hình thành trên nền tảng Trường Cao đẳng Thủy sản từ năm 1959. Trường có thế mạnh về nghiên cứu và đào tạo các lĩnh vực liên quan đến kinh tế biển, thủy sản, chế biến thủy sản, du lịch… Bên cạnh đó, NTU còn mở rộng đa ngành, như công nghệ thông tin, kỹ thuật, quản trị kinh doanh. Sinh viên được tiếp cận cơ sở vật chất hiện đại, phòng thí nghiệm và tàu thực hành trên biển, thường xuyên tham gia dự án hợp tác với doanh nghiệp thủy sản. Nhờ lợi thế địa phương và truyền thống nghiên cứu lâu năm, Đại học Nha Trang góp phần phát triển bền vững ngành kinh tế biển Việt Nam.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) A01, B00, D01, D07 16
2 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) A01, B00, D01, D07 17
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D07 16
4 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D08 16
5 7420201MP Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) A00, A01, B00, D08 17
6 7480201 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) A01, D01, D07, D90 21
7 7480201A Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) A01, D01, D07, D90 20
8 7540101 Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) A01, D01, D07, D90 17,5
9 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01, D01, D07, D96 17
10 7340301 Kế toán D01, D14, D15, D96 20
11 7340301A Kế toán (Chương trình đặc biệt) A01, D01, D07, D96 20
12 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) A01, D01, D07, D90 21
13 7480101 Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu) A01, D01, D07, D90 20
14 7620303 Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản, Khai thác thủy sản) A00, A01, B00, D07 16
15 7340302 Kiểm toán D01, D14, D15, D96 20
16 7340121 Kinh doanh thương mại D01, D14, D15, D96 22
17 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) D01, D14, D15, D96 21
18 7310105 Kinh tế phát triển D01, D14, D15, D96 21
19 7520206 Kỹ thuật biển A00, A01, C01, D90 16,5
20 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D07 17
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) A00, A01, C01, D07 17,5
22 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, C01, D90 16,5
23 7520201 Kỳ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) A01, D01, D07, D90 18,5
24 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa A01, D01, D07, D90 17
25 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 16
26 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật mỏi trường, Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) A00, A01, B00, D08 16
27 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D07 17
28 7520130 Kỹ thuật ô tô A01, D01, D07, D90 21
29 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01, C01, D90 16,5
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) A01, D01, D07, D90 17
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01, D01, D07, D90 16
32 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) D01, D14, D15, D96 21
33 7340115 Marketing D01, D14, D15, D96 23
34 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh -Trung) D01, D14, D15, D96 23
35 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A01, B00, D01, D07 16
36 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) A01, B00, D01, D07 17
37 7620305 Quản lý thuỷ sản A00, A01, B00, D07 16
38 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) A01, D01, D07, D96 20
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D14, D15, D96 21
40 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D01, D03, D96, D97 17
41 7810201 Quản trị khách sạn D01, D14, D15, D96 21
42 7810201A Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) A01, D01, D07, D96 20
43 7340101 Quản trị kinh doanh D01, D14, D15, D96 21
44 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) A01, D01, D07, D96 20
45 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) D01, D14, D15, D96 21
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.