logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Nông Lâm TP.HCM
Đại học Nông Lâm TP.HCM

Mã trường: NLS

|

Loại hình: Công lập

| Hồ Chí Minh
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    KP6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh

  • Điện thoại:

    (84-28)-38966780

  • Email:

    vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn

  • Website:

    https://www.hcmuaf.edu.vn/

  • Mô tả: Đại học Nông Lâm TP HCM là một trong những trường đại học lớn, có truyền thống lâu đời về đào tạo nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và các ngành liên quan tại miền Nam. Với quy mô rộng lớn, trường sở hữu nhiều cơ sở thí nghiệm, trang trại mẫu và phòng lab, tạo điều kiện cho sinh viên học tập, nghiên cứu khoa học. Các dự án về công nghệ sinh học, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển nông nghiệp bền vững được đẩy mạnh, đóng góp thiết thực vào sự nghiệp hiện đại hóa nông nghiệp. Đồng thời, trường còn mở rộng đa ngành như công nghệ thực phẩm, công nghệ thông tin, kinh tế nông nghiệp, giúp sinh viên lựa chọn hướng đi phù hợp với đam mê.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D07, D08 17
2 7340116 Bất động sản A00, A01, D01 19,75
3 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, D07, D08 16
4 7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 16
5 7620105C Chăn nuôi chương trình nâng cao A00, B00, D07, D08 16
6 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 16
7 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, B00, D07, D08 16
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, A02, D90 23,75
9 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, D90 22,5
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) A00, A01, A02, D90 22,5
11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 23,25
12 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) A00, A01, B00, D07 23,25
13 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, A02, D90 19,5
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, A02, D90 21,75
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, D90 23,75
16 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 23,25
17 7420201C Công nghệ sinh học A00, A02, B00 23,25
18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 22,25
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 22,5
20 7540101C Công nghệ thực phẳm A00, A01, B00, D08 22,5
21 7540101T Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến) A00, A01, B00, D08 22,5
22 7620301 ĐH Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 16
23 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 21,25
24 7340301 Kế toán A00, A01, D01 23
25 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 17,25
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 18
27 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 22,5
28 7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 16
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 16
30 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00, A01, A02, D90 23,5
31 7520320 Ngành Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 23,75
33 7620109 Nông học A00, B00, D07, D08 17
34 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 16
35 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, D01 21,25
36 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 16
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 20
38 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 22,75
39 7340101C Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22,75
40 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 22,5
41 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00, B00, D01, D08 19,5
42 7640101 Thú y A00, B00, D07, D08 24,5
43 7640101T Thú y (CT tiên tiến) A00, B00, D07, D08 25
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.