logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Mã trường: VLU

|

Loại hình: Công lập

| Vĩnh Long
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    Số 73, Nguyễn Huệ, Phường 2, Tp. Vĩnh Long, Vĩnh Long

  • Điện thoại:

    02703 822 141

  • Email:

    spktvl@vlute.edu.vn

  • Website:

    https://vlute.edu.vn/?language=vi

  • Mô tả: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) được nâng cấp từ Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long, nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo giáo viên kỹ thuật và nguồn nhân lực công nghệ cho khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Trường cung cấp các chuyên ngành như cơ khí, điện – điện tử, công nghệ thông tin, kinh tế, sư phạm kỹ thuật. Sinh viên được thực hành tại xưởng, phòng lab hiện đại, tham gia nghiên cứu ứng dụng và thực tập thực tế ở doanh nghiệp địa phương. Qua đó, VLUTE góp phần đào tạo nguồn kỹ sư – giáo viên có năng lực kỹ thuật cao, phục vụ công cuộc phát triển kinh tế – xã hội vùng sông nước.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 7510102_NB CN kỹ thuật công tình xây dựng (làm việc tại Nhật Bản) A00 15
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00 15
3 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy (làm việc tại Nhật Bản) A00 15
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 15
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) A00 15
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (làm việc tại Nhật Bản) A00 15
7 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC liên kết quốc tế 2+2 với Đại học TONGMYONG Hàn Quốc A00 15
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 15
9 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (làm việc tại Nhật Bản) A00 15
10 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao A00 15
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 15
12 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (làm việc tại Nhật Bản) A00 15
13 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao A00 15
14 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CLC liên kết quốc tế 2+2 với Đại học TONGMYONG Hàn Quốc A00 15
15 7510104 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông A00 15
16 7510104_NB Công nghệ Kỹ thuật giao thông (làm việc tại Nhật Bản) A00 15
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 15
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 15
19 7510205_NB Công nghệ kỹ thuật ô tô (làm việc tại Nhật Bản) A00 15
20 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô CLC liên kết quốc tế 2+2 với Đại học TONGMYONG Hàn Quốc A00 15
21 7510102 Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp A00 15
22 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00 15
23 7420201 Công nghệ sinh học B00 15
24 7420201_NB Công nghệ sinh học (làm việc tại Nhật Bản) B00 15
25 7480201 Công nghệ thông tin A00 15
26 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế A00 15
27 7540101 Công nghệ thực phẩm B00 15
28 7540101_NB Công nghệ thực phẩm (làm việc tại Nhật Bản) B00 15
29 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm CLC liên kết quốc tế 2+2 với Đại học TONGMYONG Hàn Quốc B00 15
30 7760101 Công tác xã hội A01 15
31 7810101 Du lịch A01 15
32 7810101_CLC Du lịch CLC liên kết quốc tế 2+2 với Đại học TONGMYONG Hàn Quốc A01 15
33 7140101 Giáo dục học A01 15
34 7480101 Khoa học máy tính A00 15
35 7480101_CLC Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao A00 15
36 7310101 Kinh tế A00 15
37 7310102 Kinh tế CLC liên kết quốc tế 2+2 với Đại học TONGMYONG Hàn Quốc A00 15
38 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí độc lực (làm việc tại Nhật Bản) A00 15
39 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00 15
40 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực CLC liên kết quốc tế 2+2 với Đại học TONGMYONG Hàn Quốc7520116_CLC A00 15
41 7520301 Kỹ thuật hóa học B00 15
42 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00 15
43 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00 15
44 7510605_CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng CLC liên kết quốc tế 2+2 với Đại học TONGMYONG Hàn Quốc A00 15
45 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00 15
46 7380101 Ngành Luật A01 15
47 7140114 Quản lý giáo dục A01 15
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 15
49 7140246 Sư phạm công nghệ A01 24
50 7640101 Thú y B00 15
51 7340122 Thương mại điện tử A00 15
52 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00 15
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.