logo
logo
  • Trang chủ
  • Bảng xếp hạng
  • Tìm trường
  • Tìm ngành
  • Chatbot Tuyển Sinh
  • Tra cứu
    • Trắc nghiệm DISC
    • Thần số học
Học viện Ngân hàng
Học viện Ngân hàng

Mã trường: NHH

|

Loại hình: Công lập

| Hà Nội
Liên hệ:
  • Địa chỉ:

    12 Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội

  • Điện thoại:

    1900561595

  • Email:

    tuyensinh@hvnh.edu.vn

  • Website:

    https://www.hvnh.edu.vn/

  • Mô tả: Học viện Ngân hàng (BA) thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, là cơ sở giáo dục hàng đầu đào tạo các chuyên ngành tài chính – ngân hàng, kế toán, quản trị kinh doanh, kinh tế quốc tế… Trường nổi tiếng với bề dày thành tích nghiên cứu kinh tế – tài chính, đồng thời thường xuyên tổ chức hội thảo, diễn đàn mời lãnh đạo ngân hàng và doanh nghiệp. Sinh viên Học viện Ngân hàng được chú trọng rèn kỹ năng nghiệp vụ, tham gia mô phỏng giao dịch ngân hàng, thực tập tại các tổ chức tín dụng. Nhờ môi trường chuyên sâu, nhiều cựu sinh viên đã trở thành nhân sự chủ chốt tại các ngân hàng thương mại và doanh nghiệp lớn.

Banner
# Mã Ngành Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Học Phí (VNĐ/năm) Ghi Chú
1 ACT01 CLC Kế toán A00, A01, D01, D07 34 37,000,000
2 BANK01 CLC Ngân hàng A00, A01, D01, D07 34 37,000,000
3 BUS01 CLC Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 33,9 37,000,000
4 FIN01 CLC Tài chính A00, A01, D01, D07 34,2 37,000,000
5 FIN03 Công nghệ Tài chính A00, A01, D01, D07 26 25,000,000
6 IT01 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 25,8 26,500,000
7 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26 26,000,000
8 ACT02 Kế toán A00, A01, D01, D07 26,25 25,000,000
9 ACT03 Kế toán A00, A01, D01, D07 24
10 ACT04 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 26,5 25,000,000
11 IB01 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 27 25,000,000
12 IB04 Kinh doanh quốc tế CLC A01, D01, D07, D09 33,9 37,000,000
13 IB03 Kinh doanh quốc tế liên kết Coventry, song bằng A00, A01, D01, D07 24,2
14 ECON01 Kinh tế A00, A01, D01, D07 26,05 25,000,000
15 ECON02 Kinh tế đầu tư CLC A01, D01, D07, D09 34 37,000,000
16 IB02 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01, D01, D07, D09 26,5 25,000,000
17 LAW01 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 25,9 25,000,000
18 LAW02 Luật kinh tế C00, C03, D14, D15 28,13 25,000,000
19 CLCBUS06 Marketing số A00, A01, D01, D07 34 37,000,000
20 BUS05 Marketing số liên kết Coventry, song bằng A00, A01, D01, D07 24,8
21 BANK02 Ngân hàng A00, A01, D01, D07 26,2 25,000,000
22 BANK03 Ngân hàng số A00, A01, D01, D07 26,13 25,000,000
23 CLCBANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 33,8 37,000,000
24 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế liên kết Coventry, song bằng A00, A01, D01, D07 24
25 FL01 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 25,8 26,000,000
26 BUS03 Quản trị du lịch A00, A01, D01, D07 25,6 25,000,000
27 BUS02 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26,33 25,000,000
28 BUS04 Quản trị kinh doanh Liên kết City U, song bằng A00, A01, D01, D07 23
29 FIN02 Tài chính A00, A01, D01, D07 26,45 25,000,000
30 BANK04 Tài chính - Ngân hàng liên kết Sunderland, song bằng A00, A01, D01, D07 24,5
Logo

Nền tảng trực tuyến hỗ trợ học sinh, phụ huynh và giáo viên tra cứu điểm thi tuyển sinh nhanh chóng, chính xác và tiện lợi.

Liên kết hữu ích

Đang cập nhật!

liên hệ

  • Viet Nam
  • +123 456 7890
  • admin@example.com

Đăng ký với chúng tôi

Hãy cập nhật với chúng tôi và nhận ưu đãi!

©2025 All rights reserved.