Khoa học tự nhiên
- Trang Chủ
- >
- Tìm ngành
# | Mã Ngành | Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | Năm | Học Phí (VNĐ/năm) | Tên Trường |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7440102_VH | Vật lý, chương trình đào tạo định hướng giảng dạy Vật lý - Hóa học bằng tiếng Anh | A00, B00, D07, D08 | 16 | 2023 | Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên | |
2 | 7440102_DKD | Vật lý học CT Chất lượng cao | A00, A01, A02, D90 | 23 | 2024 | 40,000,000 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
3 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, C01, D07 | 16 | 2024 | 16,400,000 | Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên |
4 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, C01, D01 | 16 | 2023 | Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A08, D01 | 15 | 2024 | 15,000,000 | Đại học Khoa Học - Đại học Huế |
6 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, D90 | 24,44 | 2024 | 15,200,000 | Đại học Sư phạm TP.HCM |
7 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A12, D90 | 17 | 2024 | Đại học Đà Lạt | |
8 | 7440102 | Vật lý học | D01, D02, D78, D80 | 16 | 2023 | Đại học Đà Lạt | |
9 | QHT03 | Vật lý học | A00, A01, B00, C01 | 24,2 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
10 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, D90 | 22,55 | 2023 | Đại học Sư phạm TP.HCM | |
11 | QHT03 | Vật lí học | A00, A01, A02, C01 | 25,3 | 2024 | 27,000,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
12 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 15 | 2023 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
13 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 15 | 2024 | 15,170,000 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
14 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00, A01, D01, D07 | 21 | 2024 | Đại học Thủy Lợi | |
15 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00,A01,D01,D07 | 19,15 | 2023 | Đại học Thủy Lợi | |
16 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00, A01, D07, A04 | 18 | 2024 | Đại học Mỏ - Địa chất | |
17 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00, A01, D07, A04 | 18 | 2023 | Đại học Mỏ - Địa chất | |
18 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, công nghệ Vật lý điện tử và tin học | A00, A01, A02, D90 | 25,1 | 2024 | 24,700,000 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
19 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học | A00, A01, A02, D90 | 22 | 2023 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
20 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Khoa học quản lý và kinh tế đất đai | A00, B00, C04, D07 | 19,5 | 2024 | 24,700,000 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
21 | 7440122 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00, A02, B00, D07 | 22 | 2024 | 53,000,000 | Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội |
22 | 7440122 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00, A02, B00, D07 | 21,8 | 2023 | Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | |
23 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu CT Chất lượng cao | A00, A01, B00, D08 | 22,3 | 2024 | 46,000,000 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
24 | 7440122_DKD | Khoa học vật liệu | A00, A01, C01, D11 | 18,85 | 2024 | 13,500,000 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
25 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 22,3 | 2024 | 30,400,000 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
26 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, A02 | 15 | 2024 | Đại Học Quy Nhơn | |
27 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00, A01, A02, C01 | 24,6 | 2024 | 27,000,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
28 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 15 | 2024 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | |
29 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 17 | 2023 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
30 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, C01 | 22,75 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
31 | 744030_CTTT | Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, B00, D10 | 16 | 2024 | 28,900,000 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên |
32 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00, A01, B00, D10 | 24 | 2024 | 15,200,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
33 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00, A01, B00, D10 | 20,4 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
34 | 7440301 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00, A02, B00, D07 | 18,55 | 2023 | Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | |
35 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00, B00, B08, D08 | 18,5 | 2024 | 46,000,000 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
36 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00, B00, B08, D07 | 17 | 2023 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
37 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 21,17 | 2024 | 17,725,000 | Đại học Sài Gòn |
38 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 22,17 | 2024 | 17,725,000 | Đại học Sài Gòn |
39 | 7440301 | Khoa học môi trường | A07, A09, B00, D01 | 15 | 2024 | 14,000,000 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 15 | 2023 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên | |
41 | 7440301 | Khoa học môi trường | H00, H01, H02, H03 | 15 | 2023 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên | |
42 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16,1 | 2024 | Đại học Lạc Hồng | |
43 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 22 | 2024 | 31,680,000 | Đại học Tôn Đức Thắng |
44 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D15 | 15 | 2023 | Đại học Khoa Học - Đại học Huế | |
45 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 17,91 | 2023 | Đại học Sài Gòn | |
46 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 18,91 | 2023 | Đại học Sài Gòn | |
47 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B08, D07 | 19 | 2024 | 24,700,000 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
48 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15 | 2024 | 20,900,000 | Đại học Cần Thơ |
49 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 15 | 2024 | Đại học Đồng Tháp | |
50 | 7440301 | Khoa học môi trường | D03, D05 | 15 | 2023 | Đại học Đồng Tháp | |
51 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17,25 | 2024 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | |
52 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D15 | 15 | 2024 | 15,200,000 | Đại học Khoa Học - Đại học Huế |
53 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2024 | 27,000,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
54 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 15 | 2024 | Đại học Hà Tĩnh | |
55 | HVN16 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D01 | 17 | 2024 | 13,450,000 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
56 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16 | 2023 | Đại học Hà Tĩnh | |
57 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, A01 | 22 | 2023 | Đại học Tôn Đức Thắng | |
58 | HVN16 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D01 | 16,05 | 2023 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | |
59 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 18,65 | 2024 | 53,000,000 | Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội |
60 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00, B00, B08, D07 | 17 | 2023 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
61 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 | 2023 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | |
62 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 20 | 2023 | Đại học Cần Thơ | |
63 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
64 | 7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | A00, A01, B00, D07 | 16 | 2023 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên | |
65 | 7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | A01, D01 | 16 | 2023 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên | |
66 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D07 | 20,8 | 2024 | 15,200,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
67 | 7440222 | Khí tượng và Khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 15 | 2024 | 15,170,000 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
68 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 15 | 2023 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
69 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
70 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | A00, B00, B08, D07 | 19 | 2023 | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
71 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00, A01, B00, D07 | 15 | 2023 | Đại học Tây Đô | |
72 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00, B00, A01, D07 | 15 | 2024 | Đại học Khánh Hòa | |
73 | 7440112_DKD | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00, B00, D07, D91 | 24,65 | 2024 | 50,800,000 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
74 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00, B00, D07, D90 | 24,2 | 2023 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
75 | 7440112 | Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 15 | 2023 | Đại học Khánh Hòa | |
76 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D01, D07 | 15,5 | 2023 | Đại học Khoa Học - Đại học Huế | |
77 | 7440112 | Hóa học | A00 | 24,55 | 2024 | 15,200,000 | Đại học Dược Hà Nội |
78 | 7440112A | Hóa học | A00 | 22,75 | 2023 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | |
79 | 7440112B | Hóa học | B00 | 22,1 | 2023 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | |
80 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, A16 | 15 | 2024 | Đại học Thủ Dầu Một | |
81 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, B08, D07 | 19 | 2024 | 50,000,000 | Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM |
82 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 21,3 | 2024 | 16,868,250 | Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng |
83 | 7440112 | Hóa học | A00, D07, B00 | 17,8 | 2023 | Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng | |
84 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, A16 | 15,5 | 2023 | Đại học Thủ Dầu Một | |
85 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 25,42 | 2024 | 30,400,000 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
86 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 23,15 | 2024 | 20,500,000 | Đại học Cần Thơ |
87 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 24,65 | 2024 | 15,200,000 | Đại học Sư phạm TP.HCM |
88 | 7440112A | Hóa học | A00 | 24,44 | 2024 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | |
89 | 7440112B | Hóa học | B00 | 24,44 | 2024 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | |
90 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, C08, D07 | 16,5 | 2024 | 16,400,000 | Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên |
91 | 7440112 | Hóa học | A12, B05, C15, D01 | 16 | 2023 | Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên | |
92 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D12 | 15 | 2024 | Đại Học Quy Nhơn | |
93 | QHT06 | Hoá học | A00, B00, C02, D07 | 25,15 | 2024 | 37,000,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
94 | 7440112 | Hóa học | A00 | 16 | 2024 | Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | |
95 | 7440112 | Hóa học | B00 | 16 | 2023 | Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | |
96 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D01, D07 | 15,75 | 2024 | 15,200,000 | Đại học Khoa Học - Đại học Huế |
97 | 7440112 | Hóa học | A00, A06, B00, D07 | 21,75 | 2024 | 53,000,000 | Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội |
98 | 7440112 | Hóa học | A00 | 23,81 | 2023 | Đại học Dược Hà Nội | |
99 | 7440112 | Hóa học | A00, A06, B00, D07 | 20,15 | 2023 | Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | |
100 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 24,5 | 2023 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
101 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, D90 | 17 | 2024 | Đại học Đà Lạt | |
102 | 7440112 | Hóa học | A00, A01, D01, D90 | 16 | 2023 | Đại học Đà Lạt | |
103 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 23,15 | 2023 | Đại học Cần Thơ | |
104 | QHT06 | Hoá học | A00, B00, D07 | 23,65 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
105 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 23,47 | 2023 | Đại học Sư phạm TP.HCM | |
106 | 7440228 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2024 | 24,700,000 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
107 | QHT17 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2024 | 15,200,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
108 | 7440228 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 19 | 2023 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
109 | QHT17 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
110 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00, A01, B00, D10 | 20,3 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
111 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00, A01, B00, D10 | 22,4 | 2024 | 15,200,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
112 | 7440201 | Địa chất học | A00, C04, D01, D07 | 16 | 2024 | Đại học Mỏ - Địa chất | |
113 | 7440201 | Địa chất học | A00, C04, D01, D07 | 16 | 2023 | Đại học Mỏ - Địa chất | |
114 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 17 | 2023 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
115 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00, C00, D01, D15 | 15 | 2024 | 15,170,000 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
116 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00, C00, D01, D15 | 15 | 2023 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |