Môi trường
- Trang Chủ
- >
- Tìm ngành
| # | Mã Ngành | Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | Năm | Học Phí (VNĐ/năm) | Tên Trường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2024 | 15,200,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
| 2 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
| 3 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00, B00, D01, D08 | 19,5 | 2024 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | |
| 4 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00, B00, D01, D08 | 19 | 2023 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | |
| 5 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, B00, D07 | 61,59 | 2024 | 80,000,000 | Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM |
| 6 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,8 | 2023 | Đại học Cần Thơ | |
| 7 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, C01, D01 | 15 | 2023 | Đại học Hồng Đức | |
| 8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C00, D01 | 19 | 2023 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | |
| 9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 16 | 2024 | Đại học Nam Cần Thơ | |
| 10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01, D10 | 15 | 2024 | Đại học Hạ Long | |
| 11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, B08, D01 | 17 | 2023 | Đại học Vinh | |
| 12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16 | 2023 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM | |
| 13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C04, D01 | 21,5 | 2024 | Đại học Mỏ - Địa chất | |
| 14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 19 | 2023 | Đại học Công nghiệp TP.HCM | |
| 15 | 0008_EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01 | 21,78 | 2024 | 24,000,000 | Đại học Bách khoa Hà Nội |
| 16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C04, D01, D10 | 15,5 | 2023 | Đại học Khoa Học - Đại học Huế | |
| 17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D90 | 15 | 2023 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | |
| 18 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, C00, C15, D01 | 16 | 2024 | Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) | |
| 19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01, B00, C00, D14 | 15 | 2024 | 14,000,000 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên |
| 20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D01, D14, D15, D66 | 15 | 2023 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên | |
| 21 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 18,5 | 2024 | Đại học Thủ Dầu Một | |
| 22 | 7850101K | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 19 | 2023 | Đại học Công nghiệp TP.HCM | |
| 23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01, C00, C01, D01 | 15 | 2023 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên | |
| 24 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01, C04 | 18 | 2023 | Đại học Mỏ - Địa chất | |
| 25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09, B04, C20, D15 | 14 | 2023 | Đại học Kiên Giang | |
| 26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, B08, A01, B03 | 15,9 | 2023 | Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng | |
| 27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C08, D07 | 16 | 2023 | Đại học Công nghệ TP.HCM | |
| 28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, B08, D01, D10 | 17 | 2024 | 14,100,000 | Khoa Quốc Tế - Đại học Thái Nguyên |
| 29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, C01 | 15 | 2023 | Khoa Quốc Tế - Đại học Thái Nguyên | |
| 30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00, A16, B00, D01 | 16,3 | 2024 | Đại học Lâm nghiệp | |
| 31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C00, D01 | 19 | 2024 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | |
| 32 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 15,5 | 2023 | Đại học Thủ Dầu Một | |
| 33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, B08, D07 | 22 | 2024 | 24,700,000 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM |
| 34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00, A16, B00, D01 | 15 | 2023 | Đại học Lâm nghiệp | |
| 35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 15 | 2024 | Đại học Đồng Tháp | |
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D04 | 15 | 2023 | Đại học Đồng Tháp | |
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A16, B00, C15 | 16 | 2024 | Đại học Dân Lập Duy Tân | |
| 38 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2024 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | |
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 | 2024 | 29,500,000 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
| 40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 18 | 2024 | 20,400,000 | Đại học Cần Thơ |
| 41 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, D10 | 21,5 | 2024 | 27,000,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
| 42 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C20, D01 | 16 | 2024 | 16,400,000 | Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên |
| 43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, D07, B00 | 17 | 2023 | Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng | |
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | H01, H03, H04, V00 | 15 | 2023 | Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên | |
| 45 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C04, D01 | 15 | 2024 | Đại Học Quy Nhơn | |
| 46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01, D15 | 15 | 2024 | Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Thanh Hoá | |
| 47 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D01 | 15 | 2023 | Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Thanh Hoá | |
| 48 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D01, D07 | 26,76 | 2024 | 16,000,000 | Đại học Kinh tế quốc dân |
| 49 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 | 2024 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | |
| 50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07 | 18,45 | 2024 | 23,900,000 | Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng |
| 51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01, B00, B03, B08 | 21,15 | 2024 | 16,747,500 | Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng |
| 52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A16, B00, C15 | 15,5 | 2023 | Đại học Dân Lập Duy Tân | |
| 53 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C08, D07 | 16 | 2024 | 36,000,000 | Đại học Công nghệ TP.HCM |
| 54 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | 19 | 2024 | 32,850,000 | Đại học Công nghiệp TP.HCM |
| 55 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, B08, D07 | 18,5 | 2023 | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
| 56 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C15, D01 | 21,41 | 2024 | 16,900,000 | Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP.HCM |
| 57 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C04, D01, D10 | 15,5 | 2024 | 15,000,000 | Đại học Khoa Học - Đại học Huế |
| 58 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C04, D01 | 15 | 2023 | Đại Học Quy Nhơn | |
| 59 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D07 | 21 | 2023 | Đại học Bách khoa Hà Nội | |
| 60 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 21 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
| 61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D01, D07 | 26,4 | 2023 | Đại học Kinh tế quốc dân | |
| 62 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01, D15 | 15 | 2024 | 15,170,000 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
| 63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01, D15 | 21 | 2023 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
| 64 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01, B08 | 16 | 2024 | Đại học Vinh | |
| 65 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16,5 | 2023 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | |
| 66 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C00 | 20,88 | 2023 | Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
| 67 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08, D01, D07, D10 | 16,4 | 2024 | Đại học Lâm nghiệp | |
| 68 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08, D01, D07, D10 | 15 | 2023 | Đại học Lâm nghiệp | |
| 69 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 15 | 2024 | 15,170,000 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
| 70 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 15 | 2023 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
| 71 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A09, B04, C20, D15 | 17 | 2024 | Đại học Kiên Giang | |
| 72 | 225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | A00, A01, B00, D07 | 54 | 2023 | Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM | |
| 73 | HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 16,5 | 2024 | 13,450,000 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 74 | HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 17 | 2023 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | |
| 75 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, | A01, C01, D01, D96 | 19 | 2023 | Đại học Công nghiệp TP.HCM | |
| 76 | 7850103 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Quản lý phát triển đô thị và bất động sán) | A00, B00, D01, B08 | 16 | 2024 | Đại học Vinh | |
| 77 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai, chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00, B00, B08, D01 | 17 | 2023 | Đại học Vinh | |
| 78 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C00, C04 | 15 | 2023 | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | |
| 79 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20,45 | 2023 | Đại học Cần Thơ | |
| 80 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, D01 | 15 | 2023 | Đại học Hồng Đức | |
| 81 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00 | 16 | 2024 | Đại học Nam Cần Thơ | |
| 82 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, C04, D01, A01 | 23,1 | 2024 | Đại học Mỏ - Địa chất | |
| 83 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 | 2024 | Đại học Tây Đô | |
| 84 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, C00, C15, D01 | 16 | 2024 | Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) | |
| 85 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, D01, B00, B08 | 15,5 | 2024 | Đại học Thủ Dầu Một | |
| 86 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 15 | 2024 | 14,000,000 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên |
| 87 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, C04, D01, A01 | 19,5 | 2023 | Đại học Mỏ - Địa chất | |
| 88 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 | 2023 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên | |
| 89 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, D01 | 15 | 2023 | Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên | |
| 90 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A16, B00, D01 | 15,7 | 2024 | Đại học Lâm nghiệp | |
| 91 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, D01, B00, B08 | 15,5 | 2023 | Đại học Thủ Dầu Một | |
| 92 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A16, B00, D01 | 15 | 2023 | Đại học Lâm nghiệp | |
| 93 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00 | 15 | 2024 | Đại học Đồng Tháp | |
| 94 | 7850103 | Quản lý đất đai | D04 | 15 | 2023 | Đại học Đồng Tháp | |
| 95 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, D01 | 21,25 | 2024 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | |
| 96 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 | 2023 | Đại học Tây Đô | |
| 97 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 23 | 2024 | 27,000,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
| 98 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 21,7 | 2024 | 20,400,000 | Đại học Cần Thơ |
| 99 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C04, D01 | 15 | 2024 | Đại Học Quy Nhơn | |
| 100 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C15, D01 | 15 | 2023 | Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) | |
| 101 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C00, D01 | 15 | 2024 | Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Thanh Hoá | |
| 102 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, D01, D07 | 26,85 | 2024 | 16,000,000 | Đại học Kinh tế quốc dân |
| 103 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00, A01, C00, D01 | 15 | 2023 | Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Thanh Hoá | |
| 104 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, C01, D01, D96 | 19 | 2024 | 32,850,000 | Đại học Công nghiệp TP.HCM |
| 105 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A02, B00 | 15 | 2024 | Đại học Tây Nguyên | |
| 106 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C00, C04 | 15 | 2024 | 15,000,000 | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế |
| 107 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C04, D01 | 15 | 2023 | Đại Học Quy Nhơn | |
| 108 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 20,9 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
| 109 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, D01, D07 | 26,55 | 2023 | Đại học Kinh tế quốc dân | |
| 110 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C00, D01 | 22,5 | 2024 | 15,170,000 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
| 111 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C00, D01 | 21,25 | 2023 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
| 112 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00 | 15 | 2024 | Đại học Hồng Đức | |
| 113 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A04, D01 | 18,75 | 2023 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | |
| 114 | 7850199 | Quản lý biển | A00, A01, B00, D01 | 15 | 2024 | 15,170,000 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
| 115 | 7850199 | Quản lý biển | A00, A01, B00, D01 | 15 | 2023 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
| 116 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng | A00, B00, D07, D15 | 15 | 2023 | Đại học Khoa Học - Đại học Huế | |
| 117 | 7850105 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | A00, B00, D07, D15 | 15 | 2024 | 15,200,000 | Đại học Khoa Học - Đại học Huế |
| 118 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A00, A02, B00, C08 | 15 | 2023 | Đại học Nam Cần Thơ | |
| 119 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | A00, B00, C15, D01 | 15 | 2023 | Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) | |
| 120 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A02, B00, C08 | 15 | 2023 | Đại học Nam Cần Thơ | |
| 121 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A01, A02, B00 | 15 | 2023 | Đại học Tây Nguyên | |
| 122 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2024 | 15,000,000 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội |
| 123 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
| 124 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 22,05 | 2023 | Đại học Cần Thơ | |
| 125 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 22,5 | 2024 | 20,000,000 | Đại học Cần Thơ |
| 126 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 26,87 | 2024 | 16,000,000 | Đại học Kinh tế quốc dân |
| 127 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C00, D01 | 17 | 2024 | Khoa Quốc Tế - ĐH Huế | |
| 128 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C00, D01 | 17 | 2023 | Khoa Quốc Tế - ĐH Huế | |
| 129 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, A07, D01 | 15 | 2024 | 15,170,000 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
| 130 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D01, B00 | 26,35 | 2023 | Đại học Kinh tế quốc dân | |
| 131 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, A07, D01 | 22 | 2023 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
| 132 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00, C00, C15, D01 | 19,5 | 2024 | Đại học Lâm nghiệp | |
| 133 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00, C00, C15, D01 | 15 | 2023 | Đại học Lâm nghiệp | |
| 134 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00, A01, D01, D07 | 16 | 2023 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | |
| 135 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00, A01, D01, D07 | 16 | 2024 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | |
| 136 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00, A01, B00, D07 | 20 | 2023 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
| 137 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00, B00, D07, D08 | 16 | 2024 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | |
| 138 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, B00, D07, D08 | 16 | 2023 | Đại học Nông Lâm TP.HCM | |
| 139 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00, A01, B00, D07 | 22 | 2024 | 31,680,000 | Đại học Tôn Đức Thắng |
| 140 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00, A01, D01, D07 | 26,5 | 2024 | 15,000,000 | Đại học Thủ Đô Hà Nội |
| 141 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00, A01, D01 | 15,15 | 2023 | Đại học Công đoàn | |
| 142 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A01, A00, D07, D01 | 26 | 2023 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | |
| 143 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00, A01, D01 | 15.2 | 2024 | Đại học Công đoàn | |
| 144 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00, A01, A02, B00 | 16 | 2023 | Đại học Văn Lang | |
| 145 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00, B00, D07, A01 | 22 | 2023 | Đại học Tôn Đức Thắng | |
| 146 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00, A01, D01, B00 | 18 | 2024 | Đại học Mỏ - Địa chất | |
| 147 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00, A01, B00, D01 | 17 | 2023 | Đại học Mỏ - Địa chất |